管理月考15“临时性质量管控要求 Thi tháng số 15 ( Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời )

1. 仓名 Tên kho 
2. 您的姓名: Họ và Tên 
3. 依据《临时性质量管控要求》,小红在质检一单“大码男装”套头类产品,拉伸测量领围时,能达到最大尺寸围度为多大? Dựa theo " Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời" khi kiểm tra lô hàng 'áo nam size lớn loại áo trùm đầu' khi kéo giãn và đo vòng cổ, kích thước vòng cổ lớn nhất có thể đạt được là bao nhiêu 
4. 依据《临时性质量管控要求》,如图所示,大货LOGO与官网图片展示的LOGO不一致,为? D ựa theo'Yêu cầu  kiểm soát chất lượng tạm thời' Như hình  minh họa , logo sản phẩm thực tế không giống với logo trên hình ảnh trang web chính thức, nguyên nhân do? 
5. 依据《临时性质量管控要求》,小明在质检一单“常规女装”套头类产品,解开纽扣/拉链等的过头尺寸,拉伸测量领围能达到最大尺寸围度为多大?  Dựa theo “Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời”, khi kiểm tra lô hàng “áo nữ thường xuyên loại áo trùm đầu”, kích thước vòng cổ khi mở cúc/khóa kéo và đo kéo giãn tối đa có thể đạt bao nhiêu?
6. 依据《临时性质量管控要求》,如图1所示,以下哪些大货会“禁止使用带有Shein logo的耗材? Dựa theo “Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời”, như hình 1 minh họa, những đơn hàng lớn nào sẽ bị “cấm sử dụng nguyên liệu tiêu hao có logo Shein”?
7. 依据《临时性质虽管拉要求》,检带“模杯软手感”标签的泳衣订单时,大货手感与样衣不一致时,如何处理? Dựa theo “Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời”, khi kiểm tra đơn hàng đồ bơi có nhãn “mút cúp mềm”, nếu cảm giác sản phẩm thực tế không giống với mẫu, cần xử lý như nào? 
8. 依据《临时性质量管控要求》,质检“大码女装”和”常规男装”,拉伸测量领围时,能达到最大尺寸围度分别为多大?   Dựa theo “Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời”, khi kiểm tra chất lượng quần áo “nữ size lớn” và “nam thường”, kích thước vòng cổ tối đa khi kéo giãn đo được lần lượt là bao nhiêu? 
9. 依据《临时性质量管控要求》以下哪些品牌5月14日起入库订单按BOM单卡控放备用扣? Dựa theo “Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời”, những thương hiệu nào từ ngày 14 tháng 5 trở đi, các đơn hàng nhập kho sẽ được kiểm soát và cấp phát cúc dự phòng theo bảng kê BOM? Chọn nhiều đáp án 
10. 依据《临时性质量管控要求》,小明在质检一单1-5件市场渠道的急采订单,以下情况为正确操作?

Dựa theo “Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời”, khi kiểm tra đơn hàng gấp thuộc kênh thị trường (1–5 sản phẩm), thao tác nào sau đây là đúng? Chọn nhiều đáp án 

11. 依据《临时性质量管控要求》,生产渠道成衣大货()可接受入库。 Dựa theo “Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời”, hàng may sẵn từ kênh sản xuất có thể nhập kho khi nào? Chọn nhiều đáp án 
12. 依据《临时性质量管控要求》市场渠道-全品类合规金厘辅料质量管控, 
以下下图所示4个案例,同案例为同一订单,此外规效果可接受的案例有? Dựa theo 《Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời》 - kênh thị trường - tất cả ngành hàng - kiểm soát chất lượng bao bì/phụ liệu hiệu  Kim Lý  đối với 4 ví dụ minh họa như hình dưới đây (cùng là 1 đơn hàng), những trường hợp nào là CHẤP NHẬN ĐƯỢC?"  Chọn nhiều đáp án 
13. 依据《临时性质量管控要求》仿牛仔/仿珠片/仿闪粉印花面料管控, A 图1以下哪种情况可接受? Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời" để kiểm soát vải denim giả/vải sequin giả/vải in nhũ giả, tình huống nào sau đây trong Hình A 1 là chấp nhận được?  Chọn nhiều đáp án 
14. 依据《临时性质量管控要求》市场渠道接受产品存在外发供应商LOGO(OBM/DNY渠道除外)的情况。
Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", kênh thị trường chấp nhận sản phẩm có logo của nhà cung cấp gia công bên ngoài (ngoại trừ kênh OBM và DNY).
15. 依据《临时性质量管控要求》,质检带“模杯软手感”标签的泳衣订单时,非首单不需要借样衣。 
Theo ' Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời'  Khi kiểm tra chất lượng đơn hàng đồ bơi có nhãn "cảm giác mềm của mút ngực", nếu không phải là đơn hàng đầu tiên thì không cần mượn mẫu.
16. 依据《临时性质量管控要求》,2岁婴童套头类产品,拉伸测量领围能达到52cm为不影响穿著,可接受。 Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", đối với sản phẩm áo chui đầu dành cho trẻ em 2 tuổi, nếu vòng cổ khi kéo giãn đo được đạt 52cm thì được xem là không ảnh hưởng đến việc mặc, có thể chấp nhận được. 
17. 依据《临时性质量管控要求》5月30日后入库订单,质检核对B0M及工艺单物扣信息时,BOM/工艺单无构扣,大货有构扣,可接受。 Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", đối với các đơn hàng nhập kho sau ngày 30 tháng 5, khi kiểm tra chất lượng và đối chiếu thông tin khóa cúc trên BOM và phiếu quy trình kỹ thuật, nếu BOM/phiếu quy trình không có ghi chú khóa cúc nhưng hàng hóa thực tế có khóa cúc, thì vẫn có thể chấp nhận được.
18. 依据《临时性质量管控要求》,【内衣品类】人台试穿,当看到图片中箭头的标签,此质检单需要套用目前的大码女装,Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", đối với [dòng sản phẩm đồ lót], khi thử trên manocanh, nếu thấy nhãn ở vị trí được chỉ bởi mũi tên trong hình ảnh, phiếu kiểm tra chất lượng này cần áp dụng mục kiểm tra tương ứng.
19. 依据《临时性质量管控要求》,8-13岁中大童套头类产品,拉伸测量领围未达到56cmn为次要疯点。
Căn cứ theo “Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời”, đối với sản phẩm áo chui đầu dành cho trẻ em từ 8 đến 13 tuổi, nếu kết quả đo vòng cổ sau khi kéo giãn không đạt 56cm thì được phân loại là lỗi cấp độ nhẹ (lỗi phụ).
20. 依据《临时性质量管控要求》,泳衣洗水唛接受使用常规材质而不接受硅胶材质的洗水唛。
Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", nhãn giặt của đồ bơi được chấp nhận sử dụng chất liệu thông thường, không chấp nhận chất liệu silicone.
21. 依据(临时佳质量管控要求》陶环款人台试安要浓,生产和市场渠道,针对润标歌(包合内衣/成衣标码陶标款)质检端在试穿人台时暂不评估狗杯服姑情况,如有异常参考样衣效果、Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", việc thử đồ trên manocanh đối với các mẫu gắn nhãn "TAOBIAO" cần được thống nhất thực hiện (áp dụng cho cả kênh sản xuất và thị trường). Đối với các mẫu gắn nhãn "RUNBIAO" (bao gồm cả đồ lót và thành phẩm có gắn nhãn "TAOBIAO"), bộ phận kiểm chất tạm thời không đánh giá độ ôm của mút ngực khi thử trên manocanh. Nếu có bất thường, có thể tham khảo hiệu quả từ mẫu chuẩn.
22. 依据《临时性质量管控要求》市场自营的女士比基尼泳衣衰装,当上装尺码为与系统相同数字码,下装尺码可用字母码。 Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", đối với đồ bơi bikini nữ bán tại kênh thị trường tự quản lý, khi phần trên có kích cỡ là mã số giống với hệ thống, thì phần dưới có thể sử dụng mã chữ.
23. 依据《临时性质量管控要求》,25年4月1日后,当该订单大货内裤出现内档布颜色与样衣或官网图不符时,下图情况是否可接受? Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", kể từ ngày 1 tháng 4 năm 2025 trở đi, khi đơn hàng sản xuất số lượng lớn quần lót xuất hiện tình trạng màu vải đáy quần không trùng với mẫu chuẩn hoặc hình ảnh trên website chính thức, thì trường hợp trong hình dưới đây có được chấp nhận không?
24. 依据《临时性质量管控要求》,25年4月1日前,当该订单大货内裤出现内档布颜色与样衣或官网图不符时,下图情况是否可接受? Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", trước ngày 1 tháng 4 năm 2025, khi đơn hàng sản xuất số lượng lớn quần lót xuất hiện tình trạng màu vải đáy quần không trùng với mẫu chuẩn hoặc hình ảnh trên website chính thức, thì trường hợp trong hình dưới đây có được chấp nhận không?
25. 依据《临时性质量管控要求》,测试整件烫碎砖的大货时,以下哪种情况可接受? Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", khi kiểm tra số lượng lớn sản phẩm có họa tiết  "gạch vụn ép nhiệt" trường hợp nào sau đây được chấp nhận? Chọn nhiều đáp án 
26. 依据《临时性质量管控要求》以下测试整件烫碎砖的大货时,以下哪些情况不可接受? Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", khi kiểm tra số lượng lớn sản phẩm có họa tiết "gạch vụn ép nhiệt" trường hợp nào sau đây không được chấp nhận? Chọn nhiều đáp án 
27. 依据《临时性质量管控要求》,质检大货时,该订单共有6件,当出现4件环保包装袋为旧版,
2件为新版时,可接受。  Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", khi kiểm tra đơn hàng số lượng lớn gồm 6 sản phẩm, nếu có 4 sản phẩm sử dụng túi đóng gói phiên bản cũ và 2 sản phẩm sử dụng túi phiên bản mới thì được chấp nhận.
28. 依据《临时性质量管控要求》,当订单为生产或市场渠道时,该订单大货的洗水唛出现以下情况,S码大货的洗水唛是下图A,M码大货的洗水唛是下图B的形式,该订单不接受 Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", khi đơn hàng thuộc kênh sản xuất hoặc thị trường, nếu nhãn giặt của hàng sản xuất số lượng lớn có tình trạng như sau: nhãn giặt cỡ S giống hình A bên dưới, nhãn giặt cỡ M giống hình B bên dưới, thì đơn hàng này sẽ không được chấp nhận.
29. 依据《临时性质量管控要求》,25年4月1日后,当该订单大货内裤出现内档布颜色为同色系,实际官网图的内档布为白色系时,可接受。 Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", từ sau ngày 1 tháng 4 năm 2025, khi đơn hàng sản xuất số lượng lớn quần lót có màu vải đáy cùng tông màu với sản phẩm, trong khi hình ảnh trên website chính thức là màu trắng, thì vẫn được chấp nhận.
30. 依据《临时性质量管控要求》,25年4月1日前,当大货为内裤且内档布颜色与样衣或官网图不符时,面料无论深色/浅色系,内档布为同色系白色系、肤色系时,都可以接受。  Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", trước ngày 01 tháng 04 năm 2026, khi hàng hóa số lượng lớn là đồ lót và màu vải đáy quần không trùng với mẫu hoặc hình ảnh trên trang web chính thức, thì vẫn được chấp nhận bất kể vải có màu tối/sáng và vải đáy quần cùng màu, màu trắng hay màu da.
31. 据《临时性质量管控要求》,25年4月1日前,当大货为内裤且内档布和官网图不符,大货出现了面料为粉红色,内档布为黑色时,实际官网图内档布为白色,可接受。 Theo "Yêu cầu kiểm soát chất lượng tạm thời", trước ngày 1 tháng 4 năm 2006, khi hàng hóa số lượng lớn là đồ lót và vải đáy quần không giống với hình ảnh trên trang web chính thức, hàng hóa số lượng lớn có vải màu hồng và vải đáy quần màu đen, còn hình ảnh thực tế trên trang web chính thức hiển thị vải đáy quần màu trắng thì được chấp nhận. 
更多问卷 复制此问卷