管理月考16(内泳尺寸测量培训)\nQuản lí thi tháng 16 ( Đào tạo đo kích thước nội y )

1. 仓名 Tên Kho
2. 您的姓名: Họ và Tên 
3. 依据《内衣尺寸测量培训》,以下内衣杯高的测量方法哪种是属于蕾丝花边量法 Theo tài liệu 'Đào tạo đo kích thước nội y', phương pháp nào sau đây là phương pháp đo chiều cao cúp ngực theo ren (có tính cả viền ren)?"
4. 依据《内衣尺寸测量培训》,关于内衣杯高测量方法,说法正确的是哪项?  Theo tài liệu 'Đào tạo đo kích thước nội y', liên quan phương pháp đo chiều cao cúp ngực, cách nói đúng là ? 
5. 依据《内衣尺寸测量培训》,关于内衣杯阔/杯底宽的测量,说法正确的是哪项?
Theo ' đào  tạo  đo kích thước nội y" phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cách đo chiều rộng đáy cúp ?
6. 依据《内衣尺寸测量培训》,关于该泳衣款式的杯阔测量,以下对应正确的量法图示是哪一项?Theo "đào tạo đo kích thước nội y"", sơ đồ nào sau đây tương ứng với phương pháp đo chính xác về chiều rộng cúp ngực của kiểu đồ bơi này?
7. 依据《内衣尺寸测量培训》,关于该内衣无钢圈款的前衣长测量,以下对应正确的量法图示是哪一项?Theo ""đào tạo đo kích thước nội y", sơ đồ nào sau đây tương ứng với phương pháp đo chính xác để đo chiều dài phía trước của áo ngực không gọng này?
8. 依据《内衣尺寸测量培训》,关于该内衣钢圈款的杯高测量,以下对应正确的量法图示是哪一项?
Theo ""đào tạo đo kích thước nội y", sơ đồ nào sau đây tương ứng với phương pháp đo chính xác để đo chiều dài phía trước của áo ngực có gọng này?
9. 依据《内衣尺寸测量培训》,关于该泳衣款式的杯阔测量,以下对应正确的量法图示是哪一项? Theo " Đào tạo đo kích thước nội y" đối với mẫu đồ bơi này, hình minh họa nào dưới đây là phương pháp đo chiều rộng cúp
10. 依据《内衣尺寸测量培训》,关于该泳衣款式的杯阔测量,以下对应正确的量法图示是哪一项? Theo " Đào tạo đo kích thước nội y" đối với mẫu đồ bơi này, hình minh họa nào dưới đây là phương pháp đo chiểu rộng cúp ? 
11. 依据《内衣尺寸测量培训》,关于该内衣钢圈款的杯高测量,以下对应正确的量法图示是哪一项?  Theo " Đào tạo đo kích thước nội y" đối với mẫu đồ bơi này, hình minh họa nào dưới đây là phương pháp đo chiều  cao cúp  có gọng?
12. 依据《内衣尺寸测量培训》,关于内衣钢圈款测量方法,说法正确的有哪些?
Theo " Đào tạo đo kích thước nội y"Liên quan cách đo đồ nội y có gọng , cách nói nào là chính xác? Chọn nhiều đáp án 
13. 依据《内衣尺寸测量培训》,以下内衣测量描述与图片对应正确的有哪些 Theo "Đào tạo đo kích thước đồ  nội y", mô tả và hình ảnh đo kích thước đồ nội y nào sau đây tương ứng chính xác? Chọn nhiều đáp án 
14. 依据《内衣尺寸测量培训》,下列测量图中,杯高尺寸测量图中,哪些是杯高的测量尺寸? Theo 'Đào tạo đo kích thước nội y' trong các hình minh họa dưới đây , hình nào là hình minh họa đúng cho việc đo chiều cao cúp ngực ?  Chọn nhiều đáp án 
15. 依据《内衣尺寸测量培训》,下列测量图中,哪些是前衣长测量? Theo 'Đào tạo đo kích thước nội y' trong các hình minh họa dưới đây , hình nào là hình minh họa đúng cho việc đo chiều dài trước của áo ngực ? Chọn nhiều đáp án
16. 依据《内衣尺寸测量培训》,内衣量法更新:蕾丝花波,统一测量高波位 Theo 'Đào tạo đo kích thước nội y', cập nhật phương pháp đo nội y : đối với phần ren viền, thống nhất đo tại điểm cao nhất của sóng ren 
17. 依据《内衣尺寸测量培训》,内衣量法更新:睫毛蕾丝,统一含睫毛测量
Theo 'Đào tạo đo kích thước nội y', cập nhật phương pháp đo nội y,Ren mi , thống nhất đo bao gồm phần mi 
18. 依据《内衣尺寸测量培训》,钢圈开口:沿钢圈内径开口处直量(内侧),也可以在外侧进行测量的,只要尺寸符合就可以了。 Theo 'Đào tạo đo kích thước nội y'chiều dài khe hở vòng théo đc đo theo đường thẳng tại vị trí khe hở phía trong vòng thép, cũng có thể đi phía ngoài miễn sao kích  thước đo đáp ứng tiêu chuẩn
19. 依据《内衣尺寸测量培训》,内泳尺寸测量时,花边蕾丝款统一测量低波位,睫毛款测量时含睫毛。
Theo "Đào tạo đo kích thước nội y", khi đo kích thước đồ  nội y, nên đo kiểu ren ở vị trí sóng thấp và đo kiểu ren mi bao gồm cả ren mi.
20. 依据《内衣尺寸测量培训》,内泳尺寸测量时,胸围拉量时拉量力度统一15N
Theo "Đào tạo đo kích thước nội y", khi đo kích thước đồ nội y, lực kéo khi đo vòng ngực đều là 15N
21. 依据《内衣尺寸测量培训》,内衣杯高测量时,钢圈款须计捆测量。
Theo "Đào tạo đo kích thước nội y", khi đo chiều cao cúp áo ngực, kiểu áo có gọng phải được đo theo bó.
22. 依据《内衣尺寸测量培训》,无钢圈款杯底宽的量法是:杯底边沿边弯量。
Theo "Đào tạo đo kích thước nội y", phương pháp đo chiều rộng đáy cúp ngực không có gọng là: đo dọc theo mép đáy cúp ngực.
23. 依据《内衣尺寸测量培训》,测量钢圈开口时,需翻转内衣测量。
Theo "Đào tạo đo kích thước nội y", khi đo độ mở của gọng áo, cần phải lật áo ngực lại để đo.
更多问卷 复制此问卷