管理月考11(安全教育培训)\nQuản lí kiểm tra tháng 11( Đào tạo an toàn lao động)
1. 仓名 Tên kho
河内/Hà Nội
胡志明/Hồ Chí Minh
2. 您的姓名: Họ và Tên
3.
以下入库要求-着装说法正确的是( ) Các quy định về trang phục khi nhập kho sau đây , câu nào đúng
A: 不可以穿无袖上衣 Không được mặc áo không tay
B: 可以穿七/九分裤、短裤、裙子 Được phép mặc quần lửng 7/9 tấc, quần short, váy
C: 女士可以披头散发 Phụ nữ được phép để xõa tóc
D: 可以穿露脚趾鞋、高跟鞋、拖鞋 Được phép mang dép hở mũi, giày cao gót, dép lê
4.
在使用灭火器灭火时,始终保持站在面对火源的( )位置进行灭火 Khi sử dụng bình chữa cháy , luôn đúng ở vị trí ' () ' đối diện với đám cháy để dập lửa
A: 侧风口 Vị trí bên sườn gió
B: 以上都可以 Tất cả đáp án
C: 下风口 Ngược hướng gió
D: 上风口 Đầu hướng gió
5.
关于信息安全,以下说法错误的是()?Liên quan đến thông tin an toàn , dưới đây cách nói sai là
A: 禁止员工之间使用微信或其他社交账号讨论工作事项,包括微信一对一,或建立群组讨论工作事项; Cấm nhân viên sử dụng Wechat hoặc tài khoản mạng xã hội khác để trao đổi công việc, bao gồm trờ chuyện 1-1 trên Wechat hoặc lập nhóm để thảo luận công việc
B: 注意进入大门、闸机时主动阻止陌生人尾随进入 Khi đi qua cổng lớn hoặc cửa kiểm soát ( thẻ quẹt) cần chủ động ngăn chặn người lạ theo sai vào trong
C: 禁止员工将“公司内部资料”以任何形式上传至各社交平台或未经授权使用的软件系统 Cấm nhân viên đăng tải " tài liệu công ty' dưới mọi hình thức nào lên các trang mạng xã hội hoặc sử dụng phần mềm hệ thống chưa được cấp phép
D: 可以在抖音/朋友圈发关于SHEIN仓库工作的环境,抒发情绪
6.
以下哪一项不会造成交通事故?Dưới đây hành vi nào sẽ không gây ra tai nạn giao thông
A: 超速行驶 Vượt quá tốc độ cho phép
B: 没有远离大货车盲区的意识 Không có ý thức tránh xa những điểm mù của xe tải lớn
C: 电动车不戴头盔 Xe điện không đeo mũ bảo hiểm
D: 遵守交通规则行驶 Tuân thủ luật giao thông khi lái xe
7.
上班期间出库需出示离岗证,离岗时间不超过()?
Khi ra khỏi kho trong giờ làm việc, bạn cần xuất trình giấy phép nghỉ phép và thời gian nghỉ không được vượt quá ()?
A: 5分钟 5 phút
B: 10分钟 10 phút
C: 20分钟 20 phút
D: 15分钟 15 phút
8.
库区员工的水杯可以放在( ) Cốc nước của nhân viên kho có thể được đặt trong ( )
A: 饮水机上 Trên máy lọc nước
B: 商品货架上 Trên kệ hàng hóa
C: 消防柜上 Trên khoang chữa cháy
D: 水杯架上 Trên giá đựng cốc
9.
园区车辆限速( ) Tốc độ giới hạn cho xe cộ trong khuôn viên ()
A: 10km/h
B: 20km/h
C: 5km/h
D: 15km/h
10.
关于吸烟管理的规定以下哪个行为是对的? Hành vi nào sau đây là đúng khi nói đến quy định về quản lý thuốc lá?
A: 洗手间吸烟 Hút thuốc ở nhà vệ sinh
B: 员工休息区吸烟 Hút thuốc nơi nhân viên nghỉ ngơi
C: 指定吸烟亭且在规定时间段吸烟 Hút thuốc ở nơi chỉ định được hút thuốc
D: 员工宿舍吸烟 Hút thuốc ở kí túc nhân viên
11.
库内常见消防违规行为主要有( ) Các vi phạm an toàn phòng cháy chữa cháy phổ biến trong kho bao gồm ( ) Chọn nhiều đáp án
A: 卷帘门下堆放物品 Xếp đồ dưới cửa cuốn
B: 消防器材被遮围堵 Thiết bị chữa cháy bị chặn
C: 逃生门被遮挡 Cửa thoát hiểm bị chặn
D: 应急照明被撞脱落 Đèn chiếu sáng khẩn cấp đã bị đánh bật
12.
以下哪种情况不能进入库区( ) Dưới đây tình huống nào không được vào kho (Chọn nhiều đáp án)
A: 穿裙子、短裤、七/九分裤 Mặc váy ngắn, quần đùi , quần ngắn 7/9 tấc
B: 嚼槟榔或口香糖 Nhai trầu hoặc nhai kẹo cao su
C: 长发过肩披头散发 Tóc quá dài
D: 穿拖鞋 Đi dép lê
13.
库区内禁止以下哪些行为( ) Trong khu vực kho hành vi nào dưới đây nghiêm cấm ( Chọn nhiều đáp án)
A: 躺在非休息区域睡觉 Nằm ở khu vực không được phép ngủ
B: 吃槟榔/口香糖 Ăn kẹo cao su , nhai trầu
C: 非工作需要情况下使用PDA上网 Sử dụng PDA để truy cập internet khi không phục vụ nhu cầu công việc
D: 互相打闹 Đùa giỡn, đánh nhau
14.
以下哪些物品不可以带进库区( ) Trong các vật dụng sau đây, vật dụng nào không được phép mang vào khu vực kho? Chọn nhiều đáp án
A: 饮料 Đồ uống
B: 槟榔 Trầu
C: 首饰/化妆品 Trang sức/ đồ trang điểm
D: 易燃易爆品(香烟/打火机) Vật dụng dễ cháy nổ( thuốc lá/ bật lửa
15.
园区内哪些行为是不正确的( ) Những hành vi nào là không đúng trong công viên? Chọn nhiều đáp án
A: 不走行人通道 Không sử dụng lối đi dành cho người đi bộ
B: 走路时低头玩手机 Nhìn xuống điện thoại khi đang đi bộ
C: 与大货车保持3米的安全距离 Giữ khoảng cách an toàn 3 mét với xe tải lớn
D: 骑电动车不佩戴安全头盔 Đi xe đạp điện không đội mũ bảo hiểm
16.
以下关于员工入园行为正确的是( ) Câu nào sau đây là đúng về hành vi của nhân viên khi vào công viên? ( )
A: 企微出示电子工牌入园 Người dùng WeChat doanh nghiệp cần xuất trình thẻ căn cước điện tử để vào công viên
B: 可以随意进出,安防工作人员无权干涉 Bạn có thể ra vào tùy ý và nhân viên an ninh không có quyền can thiệp
C: 当需要核实入园通行信息时主动配合安防工作人员检查 Chủ động hợp tác với nhân viên an ninh để kiểm tra khi nào cần xác minh thông tin nhập cảnh
D: 佩戴工牌入园 Đeo thẻ nhân viên để vào công viên
17.
进入库区时应该( ) Khi vào khu vực kho , bạn nên ( )
A: 张开双臂配合安检 Hãy mở rộng vòng tay và hợp tác với kiểm tra an ninh
B: 把口袋里的私人物品拿出来 Lấy đồ dùng cá nhân ra khỏi túi của bạn
C: 在黄线外等候 Chờ bên ngoài vạch vàng
D: 偷偷携带私人物品 Lén lút mang đồ đạc cá nhân
18.
以下哪些行为存在安全隐患( )Hành vi nào sau đây gây nguy hiểm cho an toàn?
A: 园区行驶速度超15公里/小时
B: 堵塞消防通道 Tốc độ lái xe trong công viên vượt quá 15 km/h
C: 倚靠扶手栏聊天/玩手机 Dựa vào lan can để trò chuyện/chơi điện thoại di động
D: 玩弄/踩踏乌龟车、手动液压叉车 Chơi đùa/giẫm đạp lên xe rùa và xe nâng thủy lực thủ công
19.
以下库内操作存在安全隐患的是( ) Trong các thao tác trong kho dưới đây, thao tác nào tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn?"( ) Chọn nhiều đáp án
A: 自制美工刀 Dao rọc giấy tự chế
B: 拣货位置高于1.5米时跳跃取货物 Khi vị trí lấy hàng cao hơn 1,5 mét thì nhảy lên để lấy hàng
C: 躺卧在流水线周边休息 Nằm xuống và nghỉ ngơi xung quanh dây chuyền lắp ráp
D: 货框没做稳固措施(缠绕) Khung hàng hóa không được cố định (bọc)
20.
以下关于交通安全描述错误的是( )
Mô tả nào sau đây về an toàn giao thông là sai? Chọn nhiều đáp án
A: 在园区内不需要走斑马线 Trong khuôn viên không cần đi trên vạch qua đường (vạch kẻ đường dành cho người đi bộ)."
B: 为促进同事友好关系走路的时候可追逐嬉笑打闹 Để thúc đẩy quan hệ thân thiết giữa đồng nghiệp, có thể đuổi bắt, đùa giỡn khi đi bộ.”
C: 需要与大货车保持至少3米以上的安全距离 Cần giữ khoảng cách an toàn ít nhất 3 mét với xe tải lớn.
D: 员工可以边走路边玩手机 Nhân viên có thể vừa đi vừa dùng điện thoại."
21.
在园区内行走注意什么? Khi đi bộ trong khuôn viên , cần chú ý những điều sau gi? Chọn nhiều đáp án
A: 小心来往货车 Chú ý xe tải qua lại”
B: 禁止嬉戏打闹 Nghiêm cấm chơi đùa gây ồn ào
C: 走人行道/斑马线 Đi trên lối đi bộ / vạch dành cho người đi bộ
D: 不要低头玩手机 Không cúi đầu chơi điện thoại
22.
以下库内操作存在安全隐患的是( ) Thao tác nào dưới đây trong kho tiềm ẩn nguy cơ mất an toàn là ( Chọn nhiều đáp án
A: 货框没做稳固措施(缠绕) Khung hàng không được cố định chắc chắn (quấn dây cố định).”
B: 拣货位置高于1.5米时跳跃取货物 Khi vị trí lấy hàng cao hơn 1,5 mét thì nhảy lên để lấy hàng.”
C: 躺卧在流水线周边休息 Nằm nghỉ quanh khu vực dây chuyền sản xuất.”
D: 自制美工刀 Dao dọc giấy tự chế
23.
进入库区时应该( )Khi vào khu vực kho nên( CHọn nhiều đáp án )
A: 偷偷携带私人物品 Lén lút mang đồ các nhân vào
B: 在黄线外等候 Đứng đợi ở ngoài vạch vàng
C: 把口袋里的私人物品拿出来 Lấy đồ dùng cá nhân ra khỏi túi của bạn
D: 张开双臂配合安检 Dang rộng hai cánh tay phối hợp với an ninh
24.
以下哪些行为存在安全隐患( ) Những hành vi nào dưới đây tồn tại nguy cơ mất an toàn? Chọn nhiều đáp án
A: 倚靠扶手栏聊天/玩手机 Dựa vào lan can nói chuyện/ chơi điênh thoại
B: 堵塞消防通道 Chặn lối thoát hiểm phòng cháy chữa cháy
C: 玩弄/踩踏乌龟车、手动液压叉车 Nghịch ngợm/giẫm đạp xe đẩy thủ công , xe nâng thủy lực tay
D: 园区行驶速度超15公里/小时 Tốc độ di chuyển trong khuôn viên vượt quá 15 km/h.
25.
以下关于员工入园行为正确的是( )
Hành vi nào sau đây của nhân viên khi vào khuôn viên là đúng? Chọn nhiều đáp án
A: 当需要核实入园通行信息时主动配合安防工作人员检查 Khi cần xác minh thông tin ra vào khuôn viên, chủ động phối hợp kiểm tra với nhân viên bảo vệ.”
B: 企微出示电子工牌入园 Xuất trình thẻ công nhân điện tử qua ứng dụng (WeCom) khi vào khuôn viên.”
C: 佩戴工牌入园 “Đeo thẻ công nhân khi vào khuôn viên
D: 可以随意进出,安防工作人员无权干涉 Có thể ra vào tự do, nhân viên bảo vệ không có quyền can thiệp
26.
库区内禁止以下哪些行为( ) Trong khu vực kho, những hành vi nào dưới đây bị cấm? Chọn nhiều đáp án
A: 非工作需要情况下使用PDA上网 Sử dụng PDA để truy cập internet khi không cần thiết cho công việc.
B: 躺在非休息区域睡觉 Nằm ngủ ở khu vực không phải là nơi nghỉ ngơi.
C: 互相打闹 Đùa giỡn , đánh nhau
D: 吃槟榔/口香糖 Nhai trâu/ nhai cao su
27.
以下哪些物品不可以带进库区( ) Đồ dùng nào dưới đây không được mang vào khu vực kho
A: 饮料 Đồ uống
B: 首饰/化妆品 Trang sức/ Đồ trang điểm
C: 槟榔 Cau trầu
D: 易燃易爆品(香烟/打火机)Vật dụng dễ cháy nổ ( thuốc lá , bật lửa)
28.
园区内哪些行为是不正确的( ) Hành vi nào dưới đây không đúng trong khu vực kho ( Chọn nhiều đáp án)
A: 骑电动车不佩戴安全头盔 Lai xe điện không đội mũ bảo hiểm an toàn
B: 走路时低头玩手机 Đi bộ cúi đầu chơi điện thoại
C: 与大货车保持3米的安全距离 Duy trì giữ khoảng cách 3m với các xe tải lớn
D: 不走行人通道 Không đi vào làn dành cho người đi bộ
29.
Những hành vi vi phạm phòng cháy chữa cháy phổ biến trong kho chủ yếu bao gồm ( ).Chọn nhiều đáp án
A: 应急照明被撞脱落 Đèn chiếu sáng khẩn cấp bị va đập rơi xuống
B: 逃生门被遮挡 Cửa thoát hiểm bị chắn
C: 卷帘门下堆放物品 Chất đồ dưới cửa cuốn
D: 消防器材被遮围堵 Thiết bị chữa cháy bị che chắn hoặc bị chắn lối
30.
以下哪种情况不能进入库区( ) Trường hợp nào dưới đây không được phép vào khu vực kho? Chọn nhiều đáp án
A: 嚼槟榔或口香糖 Nhai trầu hoặc nhai kẹo cao su
B: 穿裙子、短裤、七/九分裤 Mặc váy, quần đùi , quần ngắn 7/9 tấc
C: 长发过肩披头散发 Tóc dài quá vai để xõa tự nhiên.
D: 穿拖鞋 Đi dép lê
31.
以下关于交通安全描述错误的是( ) “Mô tả nào sau đây về an toàn giao thông là sai? ( ) Chọn nhiều đáp án
A: 在园区内不需要走斑马线 Trong khuôn viên không cần đi trên vạch kẻ dành cho người đi bộ
B: 为促进同事友好关系走路的时候可追逐嬉笑打闹 Để tăng cường mối quan hệ thân thiết giữa đồng nghiệp, có thể đuổi bắt, đùa giỡn khi đi bộ.”
C: 员工可以边走路边玩手机 Nhân viên có thể vừa đi vừa dùng điện thoại.
D: 需要与大货车保持至少3米以上的安全距离 Cần giữ khoảng cách an toàn ít nhất 3 mét với xe tải lớn.”
32.
安检口太远了,我不想绕那么远,攀爬月台进库区的行为对吗? Cổng kiểm tra an ninh quá xa, tôi không muốn đi vòng, vậy việc leo lên sàn bốc xếp để vào khu vực kho có đúng không?
对 Đúng
错 Sai
关闭
更多问卷
复制此问卷